việc làm ở Trung Quốc - các bài viết về việc làm ở Trung Quốc, tin tức việc làm ở Trung Quốc
-
Thủ tướng Lý Khắc Cường cảnh báo Trung Quốc đối mặt với thị trường việc làm 'phức tạp và nghiêm trọng'
Thủ tướng Trung Quốc Lý Khắc Cường cảnh báo về một viễn cảnh u tối của thị trường việc làm tại quốc gia đông dân nhất thế giới, trong bối cảnh nước này liên tục phong tỏa nhiều khu vực trước sự lây nhiễm tràn lan của COVID-19, kênh truyền hình Mỹ CNN đưa tin.Tháng 05, 10,2022 | 08:03 -
Sợ thất nghiệp, Gen Z Trung Quốc chạy đua làm viên chức nhà nước
Từ chối mức lương hậu hĩnh ở các công ty tư nhân hay doanh nghiệp nước ngoài, nhiều người trẻ Trung Quốc cạnh tranh để được vào làm cho nhà nước.Tháng 12, 02,2021 | 02:18 -
Trung Quốc cấm dạy thêm, hàng trăm nghìn người mất việc làm
Theo CNBC, sau khi chính quyền Bắc Kinh siết chặt kiểm soát đối với hoạt động dạy thêm sau giờ học, hàng trăm nghìn người Trung Quốc đột ngột mất việc làm.Tháng 08, 27,2021 | 08:40
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
AGM TPBank: Thông qua mục tiêu lợi nhuận 7.500 tỷ đồng, chia cổ tức tỷ lệ 25%
23, Tháng 4, 2024 | 20:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,500200 | 84,000200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net