vai trò của TP.HCM - các bài viết về vai trò của TP.HCM, tin tức vai trò của TP.HCM
-
COVID-19 bùng phát ở TP.HCM ảnh hưởng thế nào tới mục tiêu tăng trưởng? - Bài 2: ‘Bài toán’ khó cho mục tiêu GDP
Năm 2020, TP.HCM vẫn đạt mức tăng trưởng dương dù bước vào giai đoạn vừa chống dịch vừa phát triển kinh tế với đóng góp trên 22% GDP và 27% tổng thu ngân sách cả nước. Tuy vậy, đợt dịch thứ 4 trong năm nay khiến mục tiêu GRDP đạt 6% của thành phố trở thành một nhiệm vụ bất khả thi.Tháng 07, 22,2021 | 07:32 -
COVID-19 bùng phát ở TP.HCM ảnh hưởng thế nào tới mục tiêu tăng trưởng? - Bài 1: Khi 'đầu tàu' bị ốm
Trong những tháng đầu năm, các chỉ số về kinh tế của TP.HCM đều cho thấy sự tăng trưởng so với cùng kỳ. Nhưng kể từ cuối tháng 4, dịch COVID-19 bùng phát trên diện rộng đã gây cản trở cho sự phục hồi kinh tế của thành phố. Các chuỗi cung ứng bị đứt gãy, doanh nghiệp rơi vào trạng thái tê liệt.Tháng 07, 21,2021 | 12:51
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net