tỷ giá cuối năm - các bài viết về tỷ giá cuối năm, tin tức tỷ giá cuối năm
-
Phập phồng tỷ giá sau khi FED tăng lãi suất vào năm tới
Sau một thời kỳ ổn định, gần đây tỷ giá USD/VND bắt đầu nhấp nhổm với biên độ lớn. Tỷ giá năm 2022 như thế nào không thể không liên quan tới việc FED điều chỉnh lãi suất...Tháng 12, 23,2021 | 10:47 -
Tỷ giá chịu sức ép tăng
Theo dự báo của nhiều chuyên gia, tỷ giá có thể sẽ chịu áp lực tăng cuối năm nay và năm 2022 dưới nhiều sức ép, đặc biệt là việc điều chỉnh chính sách tiền tệ từ FED.Tháng 10, 25,2021 | 12:51 -
Tỷ giá cuối năm không có... sóng
Theo báo cáo về thị trường tiền tệ của các công ty chứng khoán, rất có thể tỷ giá VND/ USD cuối năm 2019 sẽ thấp hơn hoặc bằng tỷ giá cuối năm 2018. Điều này đánh dấu một năm điều hành tỷ giá thành công của Ngân hàng Nhà nước.Tháng 12, 16,2019 | 08:22
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net