Tuyến đường cao tốc - các bài viết về Tuyến đường cao tốc, tin tức Tuyến đường cao tốc
-
10 năm tới, Đồng bằng sông Cửu Long sẽ có thêm 665 km đường cao tốc
Theo Quyết định số 1454 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Phó thủ tướng Lê Văn Thành thay mặt Thủ tướng vừa ký ban hành thì trong vòng 10 năm tới, khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) sẽ có thêm 665 km đường cao tốc được đầu tư mới.Tháng 09, 06,2021 | 06:28 -
BOT Bắc Giang – Lạng Sơn cơ bản đã đủ điều kiện để thu phí
Dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn và Chi Lăng - Hữu Nghị, đến thời điểm hiện nay dự án đã cơ bản hoàn thành công tác chuẩn bị thu phí cho hợp phần cải tạo tăng cường mặt đường QL1 đã được hội đồng nghiệm thu nhà nước nghiệm thu và đã đưa vào sử dụng.Tháng 05, 18,2018 | 06:18 -
Cao tốc Hoà Bình - Sơn La: Rót hơn 50.000 tỷ, đi từ Sơn La về Hà Nội chỉ mất 2,5 giờ
Tuyến đường cao tốc Hòa Bình - Sơn La được hoàn thiện sẽ rút ngắn thời gian di chuyển từ Sơn La về Hà Nội mất 6 giờ như hiện nay sẽ còn 2,5 giờ.... Bên cạnh đó đây là tuyến đường huyết mạch nối khu vực Tây Bắc với thủ đô Hà Nội.Tháng 10, 06,2017 | 07:00
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net