Trương Thị Mai - các bài viết về Trương Thị Mai, tin tức Trương Thị Mai
-
Triển khai kế hoạch thực hiện Nghị quyết Trung ương 8 khóa XIII
Thường trực Ban Bí thư Trương Thị Mai yêu cầu, trong quý 1/2024, các ban Đảng, 4 văn phòng, các đảng ủy, cơ quan đoàn thể ở Trung ương triển khai kế hoạch thực hiện Nghị quyết Trung ương 8 khóa XIII, Chỉ thị của Ban Bí thư về việc tổ chức Tết Giáp Thìn 2024.Tháng 01, 04,2024 | 05:24 -
Bà Trương Thị Mai giữ chức Thường trực Ban Bí thư
Bộ Chính trị phân công bà Trương Thị Mai, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương giữ chức Thường trực Ban Bí thư khoá XIII, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương.Tháng 03, 06,2023 | 04:55 -
Ông Lê Tiến Châu giữ chức Bí thư Thành ủy Hải Phòng
Ông Lê Tiến Châu, Phó Chủ tịch - Tổng thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, được Bộ Chính trị phân công làm Bí thư Thành ủy Hải Phòng, nhiệm kỳ 2020-2025.Tháng 01, 16,2023 | 01:50 -
Bà Trương Thị Mai làm Trưởng ban Tổ chức Trung ương
Bộ Chính trị vừa phân công bà Trương Thị Mai, Ủy viên Bộ Chính trị giữ chức Trưởng Ban Tổ chức Trung ương.Tháng 04, 08,2021 | 10:22
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,800 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,800 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net