Trung tâm Lưu ký Chứng khoán - các bài viết về Trung tâm Lưu ký Chứng khoán, tin tức Trung tâm Lưu ký Chứng khoán
-
Nâng tỷ lệ ký quỹ chứng khoán phái sinh từ 13% lên 17%
Đây là lần thứ 2 UBCKNN nâng tỷ lệ ký quỹ phái sinh. Trước đó, VSD hồi tháng 7/2018 đã điều chỉnh tỷ lệ ký quỹ từ 10% lên 13%.Tháng 12, 12,2022 | 06:17 -
Tiền đổ vào chứng khoán đến từ đâu?
Số tài khoản tăng mạnh, thanh khoản vượt 30.000 tỷ/phiên, trong khi thanh khoản ngân hàng không còn dồi dào như trước là những dấu hiệu cho thấy tiền đang được đổ vào TTCK.Tháng 06, 04,2021 | 08:27 -
Cả nước có hơn 2 triệu tài khoản chứng khoán
Trung tâm Lưu ký Chứng khoán (VSD) vừa thông báo về số lượng tài khoản giao dịch (TKGD)chứng khoán của nhà đầu tư trong và ngoài nước tại ngày 31/5/2018.Tháng 06, 10,2018 | 08:53
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,400200 | 83,900200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net