trang trại bò sữa - các bài viết về trang trại bò sữa, tin tức trang trại bò sữa
-
Sữa tươi sạch chất lượng vượt trội từ trang trại bò sữa công nghệ cao khép kín lớn nhất thế giới tại Việt Nam
Bằng việc ứng dụng khoa học công nghệ vào quy trình sản xuất cùng những tiêu chuẩn nghiêm ngặt, những sản phẩm sữa tươi sạch TH true MILK hoàn toàn từ thiên nhiên với hàm lượng dinh dưỡng cao được sản xuất từ cụm trang trại bò sữa đạt lỷ lục lớn nhất thế giới.Tháng 04, 27,2022 | 08:22 -
Con đường tạo dựng 'Bản đồ sữa' trải khắp đất nước của TH true MILK
Ngoài cụm trang trại công nghệ cao lớn nhất châu Á (kỷ lục được ghi nhận năm 2015) tại Nghĩa Đàn, Nghệ An, Tập đoàn TH đang tiếp tục hành trình vẽ lại “bản đồ sữa Việt” trải dài theo đất nước, để tới năm 2025, tổng đàn bò thuộc trang trại tập trung của TH true MILK ở Việt Nam sẽ đạt 200.000 con.Tháng 07, 29,2020 | 01:15 -
Áp dụng công nghệ gắn chip theo dõi đàn bò: Từ EU đến Việt Nam
Khi nhu cầu về các sản phẩm sữa tăng cao, người nông dân cũng chịu áp lực gia tăng sản lượng và phải đảm bảo đàn bò của họ luôn ở trong tình trạng thể chất tốt nhất.Tháng 09, 24,2018 | 03:46
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net