trần nợ công - các bài viết về trần nợ công, tin tức trần nợ công
-
Vì sao Mỹ khó vỡ nợ?
Với sự phân cực chính trị ngày càng sâu sắc, áp lực nợ công và tăng trần nợ là chủ đề rất nóng ở Mỹ. Dù vậy, thực tế là nền kinh tế lớn nhất thế giới chưa từng vỡ nợ, và các đảng phái của nước này đều tìm được tiếng nói chung ở những giai đoạn nhạy cảm nhất.Tháng 10, 29,2023 | 08:19 -
Khi Kho bạc Mỹ ít tiền hơn ông chủ Facebook
Mức tiền mặt tại Kho bạc Hoa Kỳ đang giảm xuống mức thấp nguy hiểm khi Washington đợi đến phút cuối cùng để nâng trần nợ, CNN đưa tin.Tháng 05, 30,2023 | 11:00 -
Thượng viện Mỹ tạm chấp thuận nâng trần nợ công
Thượng viện Mỹ đã thông qua dự luật tạm thời nâng trần nợ công đến tháng 12/2021, sau khi một nhóm thành viên Đảng Cộng hòa tạm gác phản đối và chấp thuận việc này để ngăn nguy cơ vỡ nợ liên bang lần đầu tiên.Tháng 10, 08,2021 | 01:26 -
Nợ công đang được quản lý như thế nào?
Theo Bộ Tài chính, đến cuối năm nay, nợ công ước vào khoảng 61-62% GDP, thấp hơn mức 63,7% GDP của năm 2016. Đánh giá cao nỗ lực kiểm soát nợ công của Chính phủ, song PGS-TS Hoàng Văn Cường, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội vẫn lo ngại tỷ lệ trả nợ/thu ngân sách nhà nước vẫn còn khá cao.Tháng 08, 14,2018 | 09:45
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,700200 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,700200 | 85,900 |
DOJI HCM | 84,000500 | 85,500200 |
DOJI HN | 84,000500 | 85,500200 |
PNJ HCM | 84,000500 | 86,200300 |
PNJ Hà Nội | 84,000500 | 86,200300 |
Phú Qúy SJC | 83,800200 | 86,000200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,850150 | 85,950150 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,900900 | 85,900900 |
TPBANK GOLD | 84,000500 | 85,500200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net