trần bắc hà là ai - các bài viết về trần bắc hà là ai, tin tức trần bắc hà là ai

  • Ông Trần Bắc Hà từng 'hứa' lấy tiền ở đâu để trả nợ cho BIDV khi công ty 'sân sau' thua lỗ?

    Ông Trần Bắc Hà từng "hứa" lấy tiền ở đâu để trả nợ cho BIDV khi công ty "sân sau" thua lỗ?

    Dự án chăn nuôi bò giống và bò thịt tại Hà Tĩnh của Công ty Bình Hà ("sân sau" của Trần Bắc Hà – nguyên Chủ tịch HĐQT BIDV) đổ bể, những người liên quan đã đề nghị ông này chịu trách nhiệm và nhận được những lời đề nghị từ Trần Bắc Hà.
    Tháng 07, 12,2020 | 06:51
  • Bắt tạm giam Nguyên Chủ tịch HĐQT BIDV Trần Bắc Hà

    Bắt tạm giam Nguyên Chủ tịch HĐQT BIDV Trần Bắc Hà

    Theo thông tin từ Bộ Công An, Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an đã thực hiện tống đạt các Quyết định và thi hành Lệnh bắt tạm giam ông Trần Bắc Hà – nguyên Chủ tịch HĐQT BIDV.
    Tháng 11, 29,2018 | 04:44
  • Sai phạm và di sản nợ xấu của ông Trần Bắc Hà

    Sai phạm và di sản nợ xấu của ông Trần Bắc Hà

    Nguyên Chủ tịch Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển VN (BIDV) Trần Bắc Hà đã bị cơ quan điều tra kết luận có những sai phạm khi “bơm” vốn cho 12 công ty “ma” của Phạm Công Danh,  trong đại án xảy ra tại Ngân hàng TMCP Xây dựng VN (VNCB).
    Tháng 06, 04,2018 | 07:56
  • Khối tài sản kếch xù của gia đình ông Trần Bắc Hà

    Khối tài sản kếch xù của gia đình ông Trần Bắc Hà

    Resort Hoàng Gia Quy Nhơn 4 sao và rất nhiều dự án có tổng mức đầu tư lên đến hàng nghìn tỷ đồng, là những khối tài sản kếch xù mà vợ cùng các con ông Trần Bắc Hà đã và đang sở hữu. Đặc biệt là khối tài sản lên đến 15.000 tỷ đồng tại Lào của gia đình cựu Chủ tịch BIDV.
    Tháng 06, 03,2018 | 11:58
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank