tỉnh Thừa Thiên – Huế - các bài viết về tỉnh Thừa Thiên – Huế, tin tức tỉnh Thừa Thiên – Huế
-
Sắp triển khai nhà máy điện khí 4.000MW tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
Dự kiến, khi đi vào hoạt động, hàng năm nhà máy điện khí này sẽ cung cấp sản lượng điện trung bình 24 - 25 tỷ kWh.Tháng 11, 09,2020 | 03:01 -
Nhà máy điện khí LNG Chân Mây hơn 6 tỷ USD sẽ khởi công vào quý I/2021 tại Thừa Thiên Huế
Với tổng mức đầu tư ước tính 6 tỷ USD, dự án Nhà máy điện khí LNG Chân Mây có công suất 4.000MW dự kiến sẽ khởi công xây dựng vào quý I/2021 và đóng điện thương mại giai đoạn 1 vào năm 2024.Tháng 07, 25,2020 | 11:04 -
Thừa Thiên Huế bổ nhiệm hàng loạt lãnh đạo chủ chốt
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế vừa ký ban hành một loạt quyết định về công tác cán bộ.Tháng 03, 10,2019 | 11:49
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net