tình hình kinh tế - các bài viết về tình hình kinh tế, tin tức tình hình kinh tế
-
Tăng trưởng GDP quý III đạt 5,33%
Theo báo cáo của Tổng cục Thống kê, tổng sản phẩm trong nước (GDP) quý III/2023 ước tính tăng 5,33% so với cùng kỳ năm trước.Tháng 09, 29,2023 | 09:19 -
[Infographics] Kinh tế Việt Nam tiếp tục khởi sắc trong 8 tháng qua
Tám tháng năm 2022, tình hình kinh tế tiếp tục khởi sắc với nhiều điểm sáng trên các lĩnh vực như sản xuất công nghiệp, xuất nhập khẩu, thu hút khách quốc tế đến Việt Nam...Tháng 08, 30,2022 | 07:50 -
Bình Thuận ghi nhận mức tăng trưởng GRDP thấp nhất trong 5 năm
Theo số liệu từ Cục Thống kê tỉnh Bình Thuận, tổng sản phẩm nội địa (GRDP) năm 2020 của tỉnh tăng 4,54% so với cùng kỳ 2019, trong đó, giá trị tăng thêm tăng 4,4%, thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm tăng 5,07%. Đây là mức tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2016 - 2020.Tháng 01, 13,2021 | 03:04
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,900200 | 84,200300 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net