tình hình dịch COVID-19 tại TP.HCM - các bài viết về tình hình dịch COVID-19 tại TP.HCM, tin tức tình hình dịch COVID-19 tại TP.HCM
-
TP.HCM giãn cách xã hội tùy thuộc vào tình hình dịch COVID-19
Ông Nguyến Trí Dũng, Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật TP.HCM cho biết, việc thông báo thực hiện giãn cách xã hội ở TP.HCM tuỳ thuộc vào tình hình, mức độ dịch bệnh trong cộng đồng ( các yếu tố như: Không gian, thời gian...), không thể nói trước là có bao nhiêu ca thì sẽ cách ly.Tháng 07, 29,2020 | 08:19 -
TP.HCM: Nhiều lĩnh vực, ngành nghề bị ảnh hưởng do tác động của dịch COVID-19
Trước tình hình dịch COVID-19 đang ngày càng diễn biến phức tạp và kéo dài trong thời gian qua, nhiều ngành nghề tại TP.HCH bị ảnh hưởng, đặc biệt là ngành du lịch bị sụt giảm mạnh. Nnhiều nhà hàng, cửa tiệm lâm vào tình cảnh ‘ế ẩm’, doanh nghiệp đứng trước nguy cơ thiếu nguyên liệu để sản xuất....Tháng 03, 10,2020 | 06:29
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net