tiến độ dự án cao tốc Bắc Nam - các bài viết về tiến độ dự án cao tốc Bắc Nam, tin tức tiến độ dự án cao tốc Bắc Nam

  • [Longform] Bộ trưởng GTVT: Giải phóng mặt bằng và nguồn vật liệu là 2 mấu chốt quyết định tiến độ dự án

    [Longform] Bộ trưởng GTVT: Giải phóng mặt bằng và nguồn vật liệu là 2 mấu chốt quyết định tiến độ dự án

    Từ thực tiễn triển khai, Bộ GTVT nhận định có hai vấn đề mang tính mấu chốt quyết định đến tiến độ dự án cần phải giải quyết ngay trong giai đoạn đầu chính là công tác giải phóng mặt bằng và nguồn vật liệu xây dựng.
    Tháng 04, 29,2023 | 08:11
  • Cuối năm nay khởi công cao tốc Cần Thơ - Cà Mau

    Cuối năm nay khởi công cao tốc Cần Thơ - Cà Mau

    Cao tốc Cần Thơ - Hậu Giang - Cà Mau dài khoảng 109 km, quy mô 4 làn xe . Đây là 2/12 dự án thành phần cao tốc Bắc - Nam được đề xuất đầu tư xây dựng trong giai đoạn 2021-2025. Dự kiến, cuối năm nay, dự án này sẽ “bấm nút” khởi công.
    Tháng 02, 18,2022 | 05:13
  • Các tuyến cao tốc ‘đua nhau’ về đích trong quý I/2022

    Các tuyến cao tốc ‘đua nhau’ về đích trong quý I/2022

    Dù ảnh hưởng lớn từ dịch bệnh COVID-19, nhưng một số tuyến cao tốc từ Bắc vào Nam như đoạn Cao Bồ - Mai Sơn, Cam Lộ - La Sơn, La Sơn - Túy Loan, Trung Lương - Mỹ Thuận đang tăng tốc thi công để về đích trong quý I/2022 theo kế hoạch.
    Tháng 12, 16,2021 | 07:21
  • Khánh Hoà 'thúc' tiến độ dự án đường cao tốc Bắc – Nam

    Khánh Hoà 'thúc' tiến độ dự án đường cao tốc Bắc – Nam

    Phó Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hoà Lê Hữu Hoàng vừa chỉ đạo các sở, ban, ngành có liên quan nỗ lực triển khai công tác giải phóng mặt bằng, tái định cư, giải ngân vốn, đảm bảo tiến độ của Dự án Xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2017-2020.
    Tháng 01, 11,2020 | 08:23
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank