thúc đẩy tăng trưởng - các bài viết về thúc đẩy tăng trưởng, tin tức thúc đẩy tăng trưởng
-
Thủ tướng nêu giải pháp ổn định kinh tế vĩ mô, kiểm soát lạm phát
Chiều 12/9, Thủ tướng Phạm Minh Chính, Phó Thủ tướng Lê Minh Khái chủ trì Hội nghị về giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng và bảo đảm các cân đối lớn của nền kinh tế trong bối cảnh hiện nay.Tháng 09, 13,2022 | 06:50 -
Tại sao kinh tế thế giới cần Trung Quốc để thúc đẩy tăng trưởng?
Theo tác giả David Brown viết trên South China Morning Post, mối lo ngại đang gia tăng trên khắp thế giới khi tăng trưởng kinh tế chậm lại, và chỉ có duy nhất Bắc Kinh, chứ không phải Anh, Nhật, EU hay thậm chí là Mỹ hiện đang có vị thế giúp tăng trưởng kinh tế thế giới tăng trưởng trở lại.Tháng 12, 26,2018 | 04:13 -
600 nghìn tỷ tín dụng được cung ra nền kinh tế 6 tháng cuối năm
Theo nhận định của các công ty chứng khoán, mục tiêu tăng trưởng tín dụng tối thiểu 20% mà Thủ tướng Chỉnh phủ giao Ngân hàng Nhà nước mới đây nhằm thúc đẩy tăng trưởng, đạt mục tiêu 6,7% Quốc hội giao. SSI nhận định, như vậy ước tính có tới 600 nghìn tỷ tín dụng được cung ra trong 6 tháng cuối năm.Tháng 08, 09,2017 | 07:59
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,55050 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net