thừa kế tài sản - các bài viết về thừa kế tài sản, tin tức thừa kế tài sản
-
Thế hệ Millennials Mỹ mong đợi gì từ cuộc chuyển giao 90 nghìn tỷ USD tài sản của bố mẹ họ?
Nhiều người thuộc thế hệ Millennials háo hức mong đợi việc trở thành “thế hệ giàu có nhất trong lịch sử” trong 20 năm tới khi họ chuẩn bị thừa kế tài sản của cha mẹ họ. Tuy nhiên, phần lớn thế hệ Millennials ở Mỹ thực tế không mong đợi nhận được nhiều tiền khi cha mẹ họ qua đời.Tháng 04, 20,2024 | 02:42 -
Huyền thoại về sự chuyển giao tài sản giữa các thế hệ ở Mỹ - Kỳ II: Nước chảy chỗ trũng
Theo dữ liệu của Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ, giá trị tài sản ròng trung bình của những người trong độ tuổi từ 65 đến 74 là 266.400 USD vào năm 2019, không cao hơn nhiều so với giá trị tài sản ròng trung bình của các nhóm nhân khẩu học ở độ tuổi khác.Tháng 10, 22,2023 | 09:52 -
Người sinh ra tại vạch đích, vừa tròn 18 tuổi đã vào danh sách tỷ phú thế giới
Khi vừa tròn 18 tuổi vào tháng 9/2020, Kevin David Lehmann chính thức được thừa kế khối tài sản trị giá 3,3 tỷ USD, trở thành tỷ phú chỉ sau một đêm...Tháng 04, 09,2021 | 06:20
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,5001,150 | 87,400950 |
Mi Hồng | 85,600900 | 87,0001,000 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net