thu chi ngân sách 2020 - các bài viết về thu chi ngân sách 2020, tin tức thu chi ngân sách 2020

  • Bộ Tài chính: 'Tuyệt đối không động viên các doanh nghiệp nộp trước các khoản chưa đến hạn'

    Bộ Tài chính: 'Tuyệt đối không động viên các doanh nghiệp nộp trước các khoản chưa đến hạn'

    Tại Hội nghị Chính phủ với các địa phương, Bộ trưởng Bộ Tài chính Đinh Tiến Dũng chỉ đạo các cơ quan thuế, hải quan, kho bạc phối hợp với các cấp các ngành đôn đốc các khoản thu trên tinh thần thu đúng, đủ, kịp thời theo quy định; tuyệt đối không động viên các doanh nghiệp nộp trước các khoản chưa đến hạn.
    Tháng 12, 29,2020 | 03:38
  • Ngân sách hụt thu vì thoái vốn chậm

    Ngân sách hụt thu vì thoái vốn chậm

    Nguồn thu từ cổ phần hóa phải chuyển vào ngân sách nhà nước trong năm 2020 theo Nghị quyết số 26/2016/QH14 của Quốc hội còn lại là 38.500 tỷ đồng. Tuy nhiên để đạt được mục tiêu này là tương đối khó vì đến hiện tại tình hình cổ phần hóa, thoái vốn vẫn diễn ra khá chậm.
    Tháng 10, 20,2020 | 08:11
  • WB: Kinh tế Việt Nam vẫn tăng trưởng nhưng đã chậm lại

    WB: Kinh tế Việt Nam vẫn tăng trưởng nhưng đã chậm lại

    WB cho rằng, trong tháng 8, kinh tế Việt Nam tiếp tục tăng trưởng nhưng tốc độ đã chậm hơn những tháng gần đây và thấp hơn nhiều so với tỷ lệ tăng trưởng trước khi xảy ra dịch COVID-19.
    Tháng 09, 20,2020 | 07:32
  • Ngân sách Nhà nước thâm hụt gần 203.000 tỷ

    Ngân sách Nhà nước thâm hụt gần 203.000 tỷ

    Theo báo cáo của Chính phủ, năm 2019 bội chi ngân sách Nhà nước (NSNN) ở mức gần 203.000 tỷ đồng, bằng 3,36% GDP thực hiện, giảm 19.000 tỷ đồng so dự toán. Đáng chú ý, theo thống kê 4 tháng đầu năm 2020, thu ngân sách giảm 5,9%, trong khi cùng kỳ năm 2019 tăng 14,9%.
    Tháng 05, 15,2020 | 12:24
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25153.00 25453.00
EUR 26686.00 26793.00 27986.00
GBP 31147.00 31335.00 32307.00
HKD 3181.00 3194.00 3299.00
CHF 27353.00 27463.00 28316.00
JPY 161.71 162.36 169.84
AUD 16377.00 16443.00 16944.00
SGD 18396.00 18470.00 19019.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 18223.00 18296.00 18836.00
NZD   14893.00 15395.00
KRW   17.76 19.41
DKK   3584.00 3716.00
SEK   2293.00 2381.00
NOK   2266.00 2355.00

Nguồn: Agribank