thiếu nước sinh hoạt - các bài viết về thiếu nước sinh hoạt, tin tức thiếu nước sinh hoạt
-
Đà Nẵng lo thiếu nước sinh hoạt vì xâm nhập mặn
Hạ lưu sông Vu Gia bị xâm nhập mặn trong khi mực nước sông Yên hạ thấp, dẫn đến nguy cơ thiếu nước sinh hoạt trên địa bàn TP. Đà Nẵng.Tháng 02, 27,2024 | 02:24 -
Người dân ở Quảng Nam than trời vì nước sinh hoạt chảy 'nhỏ giọt'
Những ngày qua, việc Xí nghiệp nước sạch Tam Kỳ (tỉnh Quảng Nam) điều chỉnh lưu lượng và áp suất làm nước chảy "nhỏ giọt", khiến hàng trăm hộ dân than trời vì không có nước để sinh hoạt.Tháng 05, 24,2023 | 06:50 -
Đà Nẵng lại đứng trước nguy cơ thiếu nước sinh hoạt
Vào mùa hè, nhu cầu dùng nước sạch sinh hoạt tại TP. Đà Nẵng đang tăng nhanh, nhất là khi lượng khách du lịch lớn, nhu cầu sử dụng nước tăng cao, nhưng nguồn cung cấp nước lại giảm mạnh do nắng nóng, xâm nhập mặn.Tháng 05, 04,2023 | 06:30 -
Vì sao một số nơi ở TP. Đà Nẵng thiếu nước sinh hoạt?
Ông Trần Phước Thương, Phó tổng Giám đốc công ty Dawaco cho rằng, nguyên nhân dẫn đến thiếu nước tại một số nơi trên địa bàn TP. Đà Nẵng vừa qua là do ảnh hưởng của trận lũ lụt năm 2020 làm thay đổi dòng chảy về sông Cầu Đỏ.Tháng 04, 13,2021 | 06:43
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net