thêm 15 ca mắc COVID-19 - các bài viết về thêm 15 ca mắc COVID-19, tin tức thêm 15 ca mắc COVID-19
-
Sáng 8/5, thêm 15 ca mắc mới COVID-19 trong cộng đồng ở Hà Nội và Bắc Ninh
Bộ Y tế thông tin có thêm 15 ca mới COVID-19, trong đó có đến 14 ca được ghi nhận tại huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.Tháng 05, 08,2021 | 07:00 -
Chiều 12/3, Việt Nam ghi nhận thêm 15 ca mắc mới COVID-19
Bộ Y tế thông tin có 15 ca mắc mới COVID-19, trong đó có 13 ca được cách ly ngay khi nhập cảnh và 2 trường hợp tại Hải Dương.Tháng 03, 12,2021 | 07:29 -
Thêm 15 ca mắc COVID-19 đều ghi nhận ở Hải Dương
Bộ Y tế thông tin có 15 ca mắc mới COVID-19 đều ở Hải Dương, trong đó có 14 ca là F1 và 1 ca trong vùng phong tỏa xã Nam Tân, huyện Nam Sách.Tháng 02, 21,2021 | 06:07 -
Thêm 15 ca mắc COVID-19 đều ở Hải Dương
Bộ Y tế thông tin có 15 ca mắc COVID-19 mới, trong đó có 13 ca F1, 1 ca trong khu vực phong tỏa và 1 ca phát hiện qua khám sàng lọc tại bệnh viện.Tháng 02, 19,2021 | 06:14
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
Giá vàng đang cập nhật