Thế giới hậu COVID-19 - các bài viết về Thế giới hậu COVID-19, tin tức Thế giới hậu COVID-19
-
Thế giới đã thay đổi, Việt Nam phải thay đổi
Dịch bệnh COVID-19 đã làm thay đổi cách vận hành của thế giới. Thế giới đã thay đổi, Việt Nam cũng phải thay đổi để thích ứng với bối cảnh mới, hướng đến mục tiêu tăng trưởng nhanh, bền vững, xây dựng nền kinh tế xanh, ít phát thải nhà kính, biến khát vọng thịnh vượng của dân tộc nhanh chóng trở thành hiện thực.Tháng 12, 06,2021 | 03:12 -
Hậu COVID-19 - Bài 4: Lạm phát đình trệ sẽ xảy ra?
Khác với những lạc quan khi bình luận về lãi suất và tình trạng lạm phát kéo dài hiện nay, tác giả Nouriel Roubini cho rằng thế giới có thể sẽ chứng kiến tình trạng lạm phát kèm suy thoái kéo dài như những năm 1970.Tháng 04, 24,2021 | 06:18
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,800200 | 85,000200 |
SJC Hà Nội | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HCM | 82,700100 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,700100 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,800200 | 84,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,750150 | 84,750100 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,400700 |
EXIMBANK | 82,700300 | 84,700300 |
TPBANK GOLD | 82,700100 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net