thành viên thị trường - các bài viết về thành viên thị trường, tin tức thành viên thị trường
-
Nhộn nhịp mua bán công ty chứng khoán
Cơ cấu cổ đông tại nhiều công ty chứng khoán vừa và nhỏ đã ghi nhận nhiều sự thay đổi đáng chú ý.Tháng 06, 22,2021 | 08:10 -
Thị trường chứng khoán Việt Nam: Nhiều kỳ vọng sau mốc 1.200 điểm
Đa số các chuyên gia chứng khoán, thành viên thị trường đều đánh giá VN-Index sẽ vươn tới những vùng đỉnh cao mới trong năm 2021.Tháng 05, 03,2021 | 06:15 -
Chân dung các nhà đầu tư chứng khoán nước ngoài - Bài 2: Điểm mặt những ‘tay chơi’ ngoại đình đám
Với lợi thế lớn về nguồn vốn, các công ty chứng khoán “ngoại” đang thách thức vị thế của các thành viên thị trường trong nước. Cũng vì thế, giới đầu tư được hưởng lợi lớn nhờ sự nâng cấp dịch vụ, chăm sóc khách hàng, phí giao dịch ưu đãi…Tháng 08, 25,2020 | 07:00 -
Chứng khoán quý IV: Cơ hội nhiều hơn rủi ro
Chỉ số VN-Index đã mạnh mẽ cán mốc 1.010 điểm trong phiên đầu tiên của tuần cuối quý III. Nhiều thành viên thị trường kỳ vọng, đà tăng vẫn tiếp diễn trong quý IV khi cơ hội vẫn nhiều hơn rủi ro.Tháng 09, 26,2018 | 04:27
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net