Thanh Thành Đạt - các bài viết về Thanh Thành Đạt, tin tức Thanh Thành Đạt

  • Hà Tĩnh phê duyệt ĐTM dự án MDF của Thanh Thành Đạt

    Hà Tĩnh phê duyệt ĐTM dự án MDF của Thanh Thành Đạt

    Theo chủ trương đầu tư ban đầu, Nhà máy gỗ MDF, HDF tại Cụm công nghiệp huyện Vũ Quang của CTCP Thanh Thành Đạt có công suất 120.000m3/năm; gỗ ván thanh công suất 2.400m3 với tổng mức đầu tư gần 1.500 tỷ đồng.
    Tháng 06, 02,2021 | 07:00
  • Lãi mỏng như 'đế chế' Thanh Thành Đạt của đại gia Trần Quang Luận

    Lãi mỏng như 'đế chế' Thanh Thành Đạt của đại gia Trần Quang Luận

    Sau 20 năm hình thành và phát triển, Thanh Thành Đạt dưới sự lãnh đạo của ông Trần Quang Luận đã trở thành doanh nghiệp có vị thế tại Bắc Trung Bộ. Dù vậy, hiệu quả kinh doanh chưa thực sự tương xứng với quy mô sẽ là một vấn đề cần khắc phục để Thanh Thành Đạt tiếp tục vươn xa.
    Tháng 03, 28,2021 | 08:52
  • Hà Tĩnh 'ngồi trên đống lửa' vì nguồn nước thủy lợi đổi màu

    Hà Tĩnh 'ngồi trên đống lửa' vì nguồn nước thủy lợi đổi màu

    Những ngày qua, nước tại công trình đập dâng và hệ thống kênh dẫn Ngàn Trươi có hiện tượng chuyển màu nâu đục bất thường, gây xôn xao dư luận. Tỉnh Hà Tĩnh đã khẩn trương chỉ đạo các đơn vị liên quan phối hợp với Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn kiểm tra,  làm rõ nguyên nhân và xử lý tình trạng này.
    Tháng 08, 01,2019 | 01:52
  • Hà Tĩnh: Nhà máy SX gỗ MDF 1.500 tỷ cứu cánh cho nông dân trồng rừng

    Hà Tĩnh: Nhà máy SX gỗ MDF 1.500 tỷ cứu cánh cho nông dân trồng rừng

    Dự án Nhà máy sản xuất gỗ MDF, HDF Thanh Thành Đạt có tổng mức đầu tư hơn 1.500 tỷ đồng là động lực cho chiến lược phát triển phía Tây của tỉnh Hà Tĩnh, hiện thực hóa mối liên kết giữa nông dân với doanh nghiệp.
    Tháng 11, 14,2018 | 07:24
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank