thành phố Kon Tum - các bài viết về thành phố Kon Tum, tin tức thành phố Kon Tum
-
Kon Tum xây dựng tuyến kè chống sạt sông Đăk Bla 227 tỷ đồng
Kè xử lý sạt lở bờ sông Đăk Bla, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum sẽ có chiều dài 3,2km. Tuyến kè có vai trò giữ ổn định bờ sông, đảm bảo an toàn dân sinh, cơ sở hạ tầng, đất sản xuất cho người dân địa phương.Tháng 01, 11,2023 | 11:06 -
TP. Kon Tum được công nhận đô thị loại II
Việc trở thành đô thị loại II sẽ tạo động lực để TP. Kon Tum có thể phát triển mạnh mẽ hơn trong thời gian tới, đặc biệt trong việc thu hút đầu tư và hoàn thiện cơ sở hạ tầng.Tháng 01, 11,2023 | 02:54 -
TP. Kon Tum quyết ngăn chặn tình trạng phân lô tách thửa trái phép
Ngày 22/3, UBND TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum cho biết vừa có văn bản chỉ đạo tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với lĩnh vực đất đai, kiểm soát chặt chẽ nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất trên địa bàn.Tháng 03, 22,2022 | 04:54 -
Họp báo 'nóng' vụ chiếm 209,8 ha đất trồng cao su
Sáng ngày 7/7, UBND tỉnh Kon Tum tổ chức họp báo "nóng" về việc người dân xã Ia Chim (thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) chiếm 209,8 ha đất của Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum.Tháng 07, 07,2019 | 02:26
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,800 |
Mi Hồng | 82,500 | 84,000 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net