Techcom Securities - các bài viết về Techcom Securities, tin tức Techcom Securities
-
FiinRatings: Xếp hạng tín nhiệm Techcombank mức A+ với triển vọng 'ổn định'
Tổ chức uy tín FiinRatings, đối tác của Standard&Poor Global Ratings, vừa công bố kết quả Xếp hạng Tín nhiệm dài hạn Nhà phát hành đối với Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) ở mức điểm "A+", với triển vọng xếp hạng "ổn định".Tháng 11, 03,2023 | 07:27 -
TCBS báo lãi quý II giảm 17%, giao dịch 120.000 tỷ đồng trái phiếu nửa đầu năm
Thị trường trái phiếu doanh nghiệp suy giảm mạnh từ đầu tháng 4 đã tác động không nhỏ tới kết quả kinh doanh của TCBS.Tháng 07, 20,2022 | 07:00 -
TCBS: Lợi nhuận trước thuế năm 2018 tăng 68%, nợ phải trả tăng gấp 6 lần
Đáng chú ý, BCTC quý IV/2018 của Công ty CP Chứng khoán Kỹ Thương (Techcom Securities - TCBS) ghi nhận kỳ này phát sinh thêm khoản nợ gần 429 tỷ đồng là trái phiếu phát hành ngắn hạn.Tháng 01, 22,2019 | 08:15
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net