Tập đoàn Đại Dũng - các bài viết về Tập đoàn Đại Dũng, tin tức Tập đoàn Đại Dũng
-
Lễ ký kết hợp đồng giữa Liên minh Công ty CK - Tập đoàn Nabesho và Tập đoàn Đại Dũng
Tập đoàn Đại Dũng (DDC) và Liên minh Công Ty CK - Tập Đoàn Nabesho đã chính thức ký kết hợp đồng phân phối độc quyền thị trường Nhật. Sự kiện quan trọng này đánh dấu sự hợp tác chiến lược đáng kể giữa hai đối tác trong lĩnh vực cơ khí xây dựng và thép ở thị trường Nhật Bản.Tháng 10, 02,2023 | 09:46 -
Đại Dũng từng bước hoàn thiện hệ sinh thái phát triển bền vững 2020-2030
Trong những năm gần đây, các hoạt động có tính bền vững đang dần phổ biến tại Việt Nam. Nhưng hệ tiêu chí ESG - cốt lõi trong định hướng phát triển bền vững lại chưa được truyền thông và ứng dụng sâu rộng.Tháng 03, 03,2023 | 01:49 -
Đại Dũng đạt Thương Hiệu Vàng TP.HCM 2022
Tập đoàn Đại Dũng là 1 trong 45 doanh nghiệp đạt giải thưởng Thương hiệu Vàng TP.HCM 2022. Tổng doanh thu của 45 doanh nghiệp này trong năm qua là 330.000 tỷ đồng.Tháng 01, 10,2023 | 03:16 -
Khát vọng chinh phục 2023: Đại Dũng tiếp tục phát huy vai trò chủ chốt ở những công trình trọng điểm quốc gia
Năm 2022 sắp sửa khép lại, hành trình về những khát vọng chinh phục những tầm cao mới của Đại Dũng vẫn chưa kết thúc và hứa hẹn sẽ bùng nổ trong năm 2023.Tháng 01, 09,2023 | 08:21
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net