tăng trưởng xuất khẩu - các bài viết về tăng trưởng xuất khẩu, tin tức tăng trưởng xuất khẩu
-
Xuất khẩu của khu vực FDI vẫn chiếm ưu thế và sẽ khả quan dịp cuối năm
Xuất khẩu của khu vực kinh tế trong nước đạt 8,43 tỉ USD trong tháng 8 năm 2023 (tăng 8,7% so với tháng trước), trong khi xuất khẩu của khu vực FDI, bao gồm cả dầu thô, đạt 23,94 tỉ USD (tăng 7,3%).Tháng 09, 10,2023 | 07:58 -
Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu về tốc độ tăng trưởng xuất khẩu 6 tháng đầu năm
Với tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu 20,4% so với cùng kỳ, khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) đang dẫn đầu cả nước về tốc độ tăng trưởng xuất khẩu trong 6 tháng đầu năm 2022.Tháng 07, 21,2022 | 10:13 -
Rủi ro khi xuất khẩu phụ thuộc vào FDI
Tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam đang ở mức rất cao, nhưng đóng góp chính thuộc khối doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Đây là điểm cần lưu ý.Tháng 04, 14,2021 | 09:54
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,200 | 83,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net