tăng trưởng tín dụng ngân hàng - các bài viết về tăng trưởng tín dụng ngân hàng, tin tức tăng trưởng tín dụng ngân hàng
-
Tín dụng chưa cạn 'room' nhưng ngân hàng còn vốn để cho vay?
Bản thân ngân hàng cũng đang "đói" vốn khi 10 tháng tăng trưởng huy động chỉ bằng 1/3 tín dụng, chênh lệch số dư huy động vốn và dư nợ đã chuyển sang trạng thái âm từ tháng 7/2022. Vì vậy, dù còn room hay được cấp thêm room tín dụng, NHTM cũng chưa chắc có đủ vốn để cho vay.Tháng 11, 24,2022 | 07:00 -
[Gặp gỡ thứ Tư] 'Cần giải pháp tức thời để tránh đổ vỡ thị trường trái phiếu'
TS. Lê Xuân Nghĩa cho rằng, không thể chậm trễ thêm với thị trường TPDN, Bộ Tài chính cần có một Thông tư để gỡ nút thắt cho kênh huy động vốn này, từ đó lấy lại lòng tin cho thị trường, hỗ trợ doanh nghiệp huy động vốn phục hồi và phát triển.Tháng 06, 08,2022 | 07:49
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,700700 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,700800 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,700800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net