Tăng lương hưu - các bài viết về Tăng lương hưu, tin tức Tăng lương hưu
-
Chính phủ quyết định tăng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội từ 1/1/2022
Chính phủ vừa ban hành nghị định 108 về điều chỉnh tăng 7,4% lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng cho nhiều đối tượng từ ngày 1/1/2022.Tháng 12, 07,2021 | 09:55 -
Đề xuất tăng 7,4% lương hưu từ đầu năm 2022
Lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội dự kiến tăng thêm 7,4% vào đầu năm 2022 thay vì thời điểm tận tháng 7 cùng năm, theo đề xuất của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội…Tháng 12, 05,2021 | 12:09 -
Tăng lương hưu và trợ cấp cho 8 nhóm đối tượng
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 88/2018/NĐ-CP điều chỉnh tăng thêm lương hưu và trợ cấp cho hàng loạt đối tượng với thời gian thực hiện tính từ 1/7/2018.Tháng 07, 31,2018 | 12:24
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net