tăng giá xăng dầu - các bài viết về tăng giá xăng dầu, tin tức tăng giá xăng dầu
-
Giá xăng thêm gần 1.000 đồng/lít
Từ 15h ngày 11/2, giá xăng dầu sẽ được điều chỉnh tăng thêm gần 1.000 đồng/lít.Tháng 02, 11,2022 | 03:32 -
Giá xăng lại tăng từ 15h ngày 27/3
Bộ Công Thương vừa phát đi thông báo điều chỉnh giá xăng tăng thêm từ 129 đồng - 165 đồng/lít kể từ 15h hôm nay.Tháng 03, 27,2021 | 03:13 -
Ngày mai, giá xăng có thể tăng 400-500 đồng mỗi lít
Ngày mai 26/1, Liên bộ Tài chính - Công Thương có thể sẽ điều chỉnh giá xăng tăng 400-500 đồng mỗi lít.Tháng 01, 25,2021 | 03:39 -
Đề xuất “mở cửa” cho doanh nghiệp ngoại tham gia bán lẻ xăng dầu
Bộ Công thương vừa trình Chính phủ dự thảo sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83 năm 2014 về kinh doanh xăng dầu.Tháng 07, 13,2020 | 09:31 -
Ðủ chiêu găm hàng, đầu cơ đón đầu tăng giá xăng
Ðể đón đầu việc giá xăng dầu tăng, những ngày qua tình trạng các cây xăng treo biển hết hàng liên tục xuất hiện ở nhiều địa phương.Tháng 05, 31,2020 | 06:52 -
Giá xăng dầu tăng mạnh từ 17h hôm nay
Liên bộ Công thương - Tài chính vừa cho biết, trong kỳ điều chỉnh giá xăng dầu hôm nay (2/4), giá tất cả mặt hàng xăng dầu đều được điều chỉnh tăng mạnh.Tháng 04, 02,2019 | 05:15
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,500800 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net