tái cơ cấu Sacombank - các bài viết về tái cơ cấu Sacombank, tin tức tái cơ cấu Sacombank
-
Ông Dương Công Minh: Tôi vào Sacombank với mục tiêu tái cơ cấu thành công ngân hàng, đến nay không có gì thay đổi
Ông Dương Công Minh cho biết bản thân đã có những thay đổi đáng kể trong quản trị so với thời ở LienVietPostBank. Ông cũng sẽ gắn bó lâu dài với Sacombank và luôn sẵn sàng chào đón các cá nhân, tổ chức có kinh nghiệm cùng tham gia tái cơ cấu ngân hàng.Tháng 05, 07,2020 | 10:12 -
Sacombank muốn đi nhanh hơn bằng tái cơ cấu công ty con và ngân hàng con
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank, STB) vừa công bố tài liệu dự kiến trình ĐHĐCĐ thường niên năm 2018 với nhiều mục tiêu lớn. Trong đó, một trong những kiến nghị đáng chú ý là đẩy nhanh lộ trình thực hiện Đề án tái cơ cấu, rút ngắn thời gian hoàn thành Đề án.Tháng 04, 11,2018 | 01:12
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,200100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
DOJI HCM | 82,600200 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,800100 | 84,900200 |
PNJ Hà Nội | 82,800100 | 84,900200 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,600100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net