tái cơ cấu hệ thống ngân hàng - các bài viết về tái cơ cấu hệ thống ngân hàng, tin tức tái cơ cấu hệ thống ngân hàng
-
NHNN có khuyết điểm trong xử lý nợ xấu, tái cơ cấu hệ thống tín dụng
Kết luận của Thanh tra Chính phủ chỉ ra nhiều khuyết điểm của Ngân hàng Nhà nước giai đoạn 2013-2017 trong xử lý nợ xấu và tái cơ cấu hệ thống các TCTD.Tháng 07, 12,2023 | 07:00 -
Doanh nghiệp Hoa Kỳ muốn tăng cường tham gia lĩnh vực Ngân hàng Việt Nam
Trong chuyến công tác mới đây tại Ngân hàng Nhà nước, Hội đồng Kinh doanh Hoa Kỳ - ASEAN (USABC) bày tỏ mong muốn hợp tác toàn diện với Việt Nam trên các lĩnh vực ngân hàng, đầu tư, thanh toán điện tử, công nghệ tài chính...Tháng 03, 06,2020 | 01:58 -
EuroMoney: Sau thời gian đối phó với những ngân hàng 'có vấn đề', hệ thống ngân hàng có thực sự tốt lên?
Hệ thống ngân hàng Việt Nam vẫn đang hồi phục và gượng dậy sau cuộc khủng hoảng năm 2012. Trong 6 năm qua, ngân hàng trung ương đã nỗ lực để đưa ngành ngân hàng trở lại. Tuy nhiên, các ngân hàng liệu đã đủ tốt, hay cần phải làm nhiều hơn nữa, tờ EuroMoney đặt câu hỏi.Tháng 10, 04,2018 | 02:49
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,700700 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,700800 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,700800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net