Sun Grand City Hillside Residence - các bài viết về Sun Grand City Hillside Residence, tin tức Sun Grand City Hillside Residence
-
Về đích tiến độ, Sun Grand City Hillside Residence tạo ‘hấp lực’ trên thị trường bất động sản 2022
Trong khi 8 tòa căn hộ đã được cất nóc, những dãy shophouse đang hoàn thiện mặt ngoài và sắp sửa bàn giao, chủ sở hữu bất động sản tại Sun Grand City Hillside Residence tiếp tục hưởng niềm vui từ sự “lột xác” ấn tượng của Thị trấn Địa Trung Hải, Phú Quốc.Tháng 06, 19,2022 | 06:48 -
The Hill - Sun Grand City Hillside Residence: Hình mẫu căn hộ nghỉ dưỡng lý tưởng tại trung tâm Nam Phú Quốc
Nằm tại tâm điểm thị trấn Địa Trung Hải (Nam Phú Quốc), những tòa căn hộ The Hill thuộc khu phức hợp Sun Grand City Hillside Residence không chỉ biểu trưng cho sự trỗi dậy vươn cao của thành phố đảo, mà còn xác lập chuẩn mực nghỉ dưỡng lý tưởng mới.Tháng 05, 28,2021 | 01:14 -
Điều gì chờ đợi Nam Phú Quốc trong nửa thập kỷ tới?
Với chân dung hoàn hảo, diện mạo năng động, đầy sức sống, Nam Phú Quốc đang là vùng đất hội tụ mọi xung lực để chuẩn bị cho cú bùng nổ mới trong giai đoạn 2021-2025.Tháng 03, 31,2021 | 04:16
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,100400 | 83,800200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net