sữa Coca Cola - các bài viết về sữa Coca Cola, tin tức sữa Coca Cola
-
Chọn Việt Nam là mặt trận đầu tiên trên toàn cầu để ‘tham chiến’ thị trường sữa: Coca Cola toan tính gì?
Chọn Việt Nam là thị trường đầu tiên trên toàn cầu để phát triển sản phẩm sữa, Coca Cola và đối tác đến từ New Zealand - Tập đoàn Fonterra vừa công bố chiến lược ra mắt dòng sản phẩm sữa với thương hiệu Nutriboost.Tháng 04, 21,2019 | 05:29 -
Cạnh tranh với TH, Vinamilk... Coca Cola 'tham chiến' thị trường sữa tươi
Việt Nam là thị trường đầu tiên trên toàn cầu mà Coca Cola chọn ra mắt dòng sản phẩm sữa nước với thương hiệu Nutriboost (sữa tươi chiếm 95%). Với việc ra mắt bộ sản phẩm này, Coca Cola chính thức “tham chiến” thị trường sữa nước vốn đang cạnh tranh mạnh mẽ tại Việt Nam với các thương hiệu lớn như Vinamilk, TH Truemilk.Tháng 04, 17,2019 | 10:17
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,500500 | 84,700500 |
SJC Hà Nội | 82,500500 | 84,700500 |
DOJI HCM | 82,400200 | 84,600200 |
DOJI HN | 82,400200 | 84,600200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,600100 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,65050 | 84,60050 |
Mi Hồng | 83,000800 | 84,200500 |
EXIMBANK | 82,200800 | 84,200800 |
TPBANK GOLD | 82,400200 | 84,600200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net