Sở Kế hoạch và Đầu tư Kon Tum - các bài viết về Sở Kế hoạch và Đầu tư Kon Tum, tin tức Sở Kế hoạch và Đầu tư Kon Tum
-
Kon Tum mạnh tay xử lý các dự án chậm tiến độ, vi phạm quy định pháp luật
Nhiều dự án tại Kon Tum vi phạm các quy định pháp luật trong quá trình thực hiện, triển khai. Nguyên nhân một phần do các nhà đầu tư thiếu năng lực và kinh nghiệm, chưa nhận được các hướng dẫn kịp thời từ cơ quan chuyên môn với một số thủ tục liên quan.Tháng 10, 27,2022 | 06:30 -
Kon Tum quyết tâm cải thiện môi trường đầu tư, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
Công tác cải thiện môi trường đầu tư, nâng cao năng lực cạnh tranh và tăng cường thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum trong thời gian tới sẽ được thực hiện quyết liệt, đồng bộ, có trọng tâm, trọng điểm.Tháng 07, 27,2022 | 07:00 -
Kon Tum rà soát loạt dự án chậm tiến độ
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum yêu cầu các sở ngành liên quan tiến hành rà soát, đánh giá lại đối với toàn bộ các dự án chậm tiến độ trên địa bàn tỉnh và tham mưu các biện pháp xử lý trước ngày 30/4/2022.Tháng 04, 07,2022 | 01:31
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,800 |
Mi Hồng | 82,500 | 84,000 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net