SMEs - các bài viết về SMEs, tin tức SMEs
-
Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa: Với sứ mệnh hỗ trợ cộng đồng SMEs
Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư đang nỗ lực tham gia tích cực vào quá trình đó với nhiều hoạt động thiết thực, nhất là cung cấp nguồn vốn "giá rẻ" cho các SMEs.Tháng 06, 21,2023 | 02:01 -
Hợp tác quốc tế hỗ trợ doanh nghiệp do phụ nữ làm chủ
Những năm gần đây, hệ thống ngân hàng đã tích cực hợp tác với các định chế tài chính quốc tế để hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (SMEs), đặc biệt là doanh nghiệp do nữ làm chủ (WSMEs). Kênh hợp tác này tạo thêm thuận lợi cho WSMEs trong tiếp cận dịch vụ tài chính ưu đãi, hướng tới phát triển bền vững.Tháng 05, 11,2023 | 08:50 -
EVFTA - 'Đôi cánh' cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam
EVFTA, một hiệp định thương mại thế hệ mới, được kỳ vọng sẽ tạo ra cả động lực và áp lực để khu vực doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNVVN) tại Việt Nam phát triển nhanh hơn, trở nên cạnh tranh hơn và vượt qua những hạn chế vốn có.Tháng 03, 26,2021 | 10:37
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300 | 86,500 |
SJC Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
DOJI HCM | 84,300 | 85,800 |
DOJI HN | 84,300 | 85,800 |
PNJ HCM | 84,300 | 86,500 |
PNJ Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
Phú Qúy SJC | 84,400100 | 86,600100 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350 | 86,450 |
Mi Hồng | 84,800100 | 86,200200 |
EXIMBANK | 84,200 | 86,200 |
TPBANK GOLD | 84,300 | 85,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net