Saudi Aramco - các bài viết về Saudi Aramco, tin tức Saudi Aramco
-
[Infographic] Top 20 công ty dầu khí lớn nhất thế giới năm 2021
Saudi Aramco đang là công ty dầu khí lớn nhất thế giới năm 2021 theo vốn hóa. Tổng vốn hóa của doanh nghiệp này gần tương đương với mức định giá của 19 công ty còn lại trong danh sách.Tháng 12, 24,2021 | 05:55 -
CEO Saudi Aramco: Ngưng đầu tư vào nhiên liệu hóa thạch ‘quá nhanh’ sẽ gây bất ổn xã hội
Amin Nasser, Giám đốc điều hành Saudi Aramco, nhà sản xuất dầu lớn nhất thế giới, kêu gọi tiếp tục đầu tư vào nhiên liệu hóa thạch trong những năm tới, cho rằng giả định thế giới có thể nhanh chóng chuyển sang năng lượng sạch là “thiếu sót rất lớn”.Tháng 12, 08,2021 | 03:39 -
Công ty dầu mỏ lớn nhất thế giới bị tống tiền 50 triệu USD
Công ty dầu mỏ quốc gia Aramco của Saudi Arabia đã thừa nhận bị rò rỉ dữ liệu và đang bị tin tặc yêu cầu nộp 50 triệu USD tiền chuộc.Tháng 07, 23,2021 | 06:05 -
Công ty nào giá trị hơn cả Microsoft, Apple?
Cổ phiếu tập đoàn dầu mỏ Saudi Aramco của Saudi Arabia tăng hơn 10% trong ngày 11-12, đẩy giá trị vốn hóa của công ty này lên con số 1,88 ngàn tỉ USD, bỏ xa Microsoft hay Apple của Mỹ.Tháng 12, 13,2019 | 06:35
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,200100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,200100 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,350400 | 85,250400 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net