Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất - các bài viết về Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, tin tức Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
-
TP.HCM có gần 160.000 hành khách về quê dịp Tết Nguyên đán 2023
Hành khách chủ yếu di chuyển qua Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất và các bến xe ở TP.HCM.Tháng 12, 13,2022 | 06:06 -
Hành khách nói gì sau 1 ngày ngừng phát thanh thông tin chuyến bay tại Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
Từ ngày 1/7, Cảng Hàng không Quốc tế Tân Sơn Nhất đã chính thức ngừng phát thanh thông tin chuyến bay tại Nhà ga Quốc tế nhằm giảm thiểu tiếng ồn và xây dựng một “sân bay im lặng”. Đa phần hành khách khi được hỏi đều ủng hộ việc này.Tháng 07, 02,2019 | 12:57 -
An ninh hàng không phát hiện hành khách vận chuyển vàng trái phép ra nước ngoài
Lực lượng an ninh hàng không sân bay Tân Sơn Nhất vừa phát hiện hành khách vận chuyển vàng trái phép ra nước ngoài.Tháng 04, 07,2018 | 09:10 -
Khẩn trương hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch Cảng hàng không Tân Sơn Nhất
Văn phòng Chính phủ vừa có Thông báo kết luận của Phó Thủ tướng Trịnh Định Dũng tại cuộc họp về việc rà soát Quy hoạch, xây dựng phương án mở rộng và lập điều chỉnh tổng thể Quy hoạch Cảng hàng không, các Quy hoạch liên quan tại khu vực Cảng hàng không - Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất.Tháng 03, 26,2018 | 05:23
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net