Sân bay quốc tế Đà Nẵng - các bài viết về Sân bay quốc tế Đà Nẵng, tin tức Sân bay quốc tế Đà Nẵng
-
Đà Nẵng phát triển hạ tầng khu công nghiệp, cảng biển, sân bay để thu hút đầu tư
Trong giai đoạn tới, TP. Đà Nẵng sẽ đẩy nhanh đầu tư các khu công nghiệp Hòa Cầm - giai đoạn 2, Hoàn Nhơn, Hòa Ninh, ga hàng hóa tại Sân bay quốc tế Đà Nẵng, nâng cấp cảng Tiên Sa, xây dựng Cảng Liên Chiểu... để thu hút dòng vốn đầu tư.Tháng 01, 24,2022 | 06:45 -
Thêm 5 đường bay mới kết nối với Đà Nẵng trong mùa hè
Hãng hàng không Vietjet mở đồng loạt 5 đường bay mới kết nối Đà Nẵng với Phú Quốc, Đà Lạt, Vinh, Thanh Hóa và Buôn Ma Thuột nhằm giúp Đà Nẵng thu hút thêm nguồn khách nội địa trong thời gian tới.Tháng 06, 19,2020 | 09:21 -
Cách ly một khách Trung Quốc sốt 38,5 độ tại sân bay Đà Nẵng
Khuya 25/1, một nguồn tin xác nhận vừa có một trường hợp du khách đến từ Trung Quốc bị cách ly sau khi xuống sân bay quốc tế Đà Nẵng vào chiều cùng ngày.Tháng 01, 26,2020 | 10:10
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,800 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,800 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,800 |
Phú Qúy SJC | 83,500 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,700 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net