Saigontel - các bài viết về Saigontel, tin tức Saigontel
-
‘Mảnh ghép’ ít biết của đại gia Đặng Thành Tâm
Khác với KBC hay người anh em ITA, Saigontel, với khối tài sản khổng lồ và cơ cấu cổ đông cô đặc, hứa hẹn sẽ là “của để dành” của doanh nhân Đặng Thành Tâm.Tháng 08, 09,2022 | 08:58 -
Saigontel báo lỗ 60 tỷ đồng
Saigontel báo lỗ ròng hơn 60 tỷ trong quý vừa qua, trong khi cùng kỳ năm trước lãi 15,4 tỷ đồng.Tháng 08, 06,2022 | 07:00 -
VinaCapital 'bắt tay' Saigontel phát triển chuỗi dự án điện mặt trời áp mái 50 MW
Trước mắt, liên doanh này sẽ tập trung phát triển và vận hành hệ thống điện mặt trời áp mái với hơn 50MW công suất tại 10 khu công nghiệp, trong đó có 6 khu công nghiệp nằm ở miền Trung và miền Nam, nơi có mức độ bức xạ cao nhất.Tháng 03, 12,2020 | 01:27 -
Cựu ĐBQH Đặng Thành Tâm đang kinh doanh ra sao?
Ông Đặng Thành Tâm hiện là Chủ tịch HĐQT của Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc (Kinh Bắc City - mã KBC) và Công ty CP Công nghệ Viễn Thông Sài Gòn (Saigontel - mã SGT). Theo BCTC hợp nhất quý I/2019 mới được công bố thì cả 2 công ty này đều có kết quả kinh doanh sụt giảm.Tháng 06, 16,2019 | 04:31
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,200100 | 84,400300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net