quy hoạch sân bay Quảng Trị - các bài viết về quy hoạch sân bay Quảng Trị, tin tức quy hoạch sân bay Quảng Trị
-
Đề xuất chuyển đổi 38,2ha đất lúa xây dựng sân bay Quảng Trị
Sân bay Quảng Trị được phê duyệt quy hoạch đầu năm 2021, là cấp sân bay 4C, dùng chung dân dụng và quân sự, có công suất 1 triệu hành khách/năm và 3.100 tấn hàng hóa/năm.Tháng 10, 19,2021 | 07:00 -
Sân bay Quảng Trị có công suất 1 triệu hành khách mỗi năm
Sân bay Quảng Trị có công suất 1 triệu hành khách/năm, có thể tiếp nhận máy bay A320, A321 và tương đương.Tháng 06, 17,2021 | 07:00 -
Quảng Trị muốn xây sân bay trong năm 2021
Dự kiến tổng vốn đầu tư Cảng hàng không Quảng Trị khoảng 8.000 tỉ đồng. Hiện Tập đoàn T&T đã được UBND tỉnh Quảng Trị cho chủ trương khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án.Tháng 01, 27,2021 | 03:20 -
3 tập đoàn muốn đầu tư sân bay hơn 8.000 tỷ đồng ở Quảng Trị là ai?
Hiện FLC, TPI, Vietjet là 3 tập đoàn mong muốn được đầu tư sân bay tại tỉnh Quảng Trị nếu quy hoạch được phê duyệt.Tháng 10, 03,2020 | 07:36
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net