quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng - các bài viết về quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng, tin tức quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng
-
Nếu được thông qua, mô hình chính quyền đô thị và cơ chế đặc thù cho Đà Nẵng như thế nào?
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội đã thống nhất đề xuất thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển TP. Đà Nẵng và trình Quốc hội quyết định trong thời gian tới.Tháng 05, 16,2020 | 12:07 -
Đà Nẵng muốn trở thành một đô thị văn minh, hiện đại tầm cỡ khu vực
Các vấn đề được quan tâm hàng đầu và trao đổi, phản biện tại Hội thảo phản biện điều chỉnh quy hoạch chung TP. Đà Nẵng đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2045 là đầu tư cảng Liên Chiểu, nhà cao tầng ở phía Tây thành phố, liên kết vùng, quy hoạch ứng phó với biến đổi khí hậu…Tháng 11, 08,2019 | 06:36
-
Từng vướng lùm xùm, dự án 500 tỷ của 'ông trùm' bánh Pía Sóc Trăng sắp đi vào hoạt động
14, Tháng 3, 2024 | 09:03 -
Tiềm lực Hoàng Thịnh Đạt - thành viên Phúc Sơn được Bộ Công an đề cập
15, Tháng 3, 2024 | 09:49 -
Liên doanh PV Machino muốn làm khu đô thị nghìn tỷ ở Lạng Sơn
14, Tháng 3, 2024 | 07:00 -
Giá nhà ở vừa túi tiền đã vượt xa khái niệm của thị trường
16, Tháng 3, 2024 | 07:02 -
Chương trình 120.000 tỷ đồng cho vay nhà ở xã hội: Sau một năm giải ngân 646 tỷ đồng
13, Tháng 3, 2024 | 14:25 -
Thị trường chứng khoán Việt Nam được các nhà đầu tư Nhật Bản chào đón
12, Tháng 3, 2024 | 17:44
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 24550.00 | 24560.00 | 24880.00 |
EUR | 26323.00 | 26429.00 | 27594.00 |
GBP | 30788.00 | 30974.00 | 31925.00 |
HKD | 3099.00 | 3111.00 | 3212.00 |
CHF | 27288.00 | 27398.00 | 28260.00 |
JPY | 161.63 | 162.28 | 169.90 |
AUD | 15895.00 | 15959.00 | 16446.00 |
SGD | 18115.00 | 18188.00 | 18730.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 17917.00 | 17989.00 | 18522.00 |
NZD | 14768.00 | 15259.00 | |
KRW | 17.70 | 19.32 | |
DKK | 3538.00 | 3670.00 | |
SEK | 2323.00 | 2415.00 | |
NOK | 2274.00 | 2365.00 | |
Nguồn: Agribank
1table
3423
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 79,500100 | 81,500100 |
SJC Hà Nội | 79,500100 | 81,520100 |
DOJI HCM | 79,600300 | 81,600300 |
DOJI HN | 79,600300 | 81,600300 |
PNJ HCM | 79,500100 | 81,500100 |
PNJ Hà Nội | 79,500100 | 81,500100 |
Phú Qúy SJC | 79,700300 | 81,600300 |
Bảo Tín Minh Châu | 79,800200 | 81,550150 |
Mi Hồng | 80,100 | 81,100 |
EXIMBANK | 79,500200 | 81,200200 |
TPBANK GOLD | 79,600300 | 81,600300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net