quốc gia đáng sống - các bài viết về quốc gia đáng sống, tin tức quốc gia đáng sống
-
Danh sách quốc gia tốt nhất cho người nước ngoài: Việt Nam thăng hạng từ sự khác biệt hấp dẫn
Đất nước hòa bình, con người thân thiện, thời tiết dễ chịu, cơ hội việc làm rộng mở, chi phí sinh hoạt rẻ, trong khi vẫn được hưởng cuộc sống tốt nhất. Những bãi biển, đồ ăn ngon và nền văn hóa hấp dẫn khiến nơi đây trở thành một địa điểm tuyệt vời cho bất kỳ ai muốn thử những điều mới mẻ.Tháng 09, 17,2023 | 08:00 -
Lọt Top 10 quốc gia đáng sống nhất: Cơ hội cho bất động sản Việt vươn tầm thế giới
Năm 2019 có thể xem là một dấu mốc quan trọng trong quá trình hội nhập Thế giới của Việt Nam. Sau 6 tháng đầu năm, hàng loạt các cơ hội được mở ra, tạo cú hích “khổng lồ”, kỳ vọng biến Việt Nam trở thành vùng đất lành thu hút các nhà đầu tư quốc tế.Tháng 07, 13,2019 | 06:44
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300 | 86,500 |
SJC Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
DOJI HCM | 84,300 | 85,800 |
DOJI HN | 84,300 | 85,800 |
PNJ HCM | 84,300 | 86,500 |
PNJ Hà Nội | 84,300 | 86,500 |
Phú Qúy SJC | 84,300 | 86,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350 | 86,450 |
Mi Hồng | 84,700 | 86,000 |
EXIMBANK | 84,200 | 86,200 |
TPBANK GOLD | 84,300 | 85,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net