PVTrans - các bài viết về PVTrans, tin tức PVTrans
-
PVTrans tiếp tục đầu tư thêm tàu mới, ngân sách hơn 3.300 tỷ
Công ty đã đầu tư 12 tàu mới trong năm 2023 và tiếp tục mua thêm 3 – 5 tàu trong năm nay. Triển vọng kinh doanh sáng do căng thẳng chính trị dẫn đến nhu cầu vận chuyển dầu và giá cước tăng cao.Tháng 02, 26,2024 | 03:30 -
Lợi nhuận PV Trans suy giảm do không có nguồn thu thanh lý tàu
Lợi nhuận hoạt động khác của PVTrans giảm từ 211 tỷ đồng về 42,3 tỷ đồng do không có nguồn thu từ hoạt động thanh lý tàu như cùng kỳ năm trước. Chi phí tài chính tăng cao do chi phí lãi vay và lỗ chênh lệch tỷ giá tăng.Tháng 10, 29,2023 | 10:28 -
PVTrans cán đích lợi nhuận sau 6 tháng, tăng 12% so với cùng kỳ năm trước
Sau 6 tháng đầu năm, PVTrans ghi nhận 4.073 tỷ doanh thu và 437,8 tỷ đồng sau thuế, lần lượt tăng 5% và 13% so với nửa đầu năm ngoái.Tháng 07, 30,2019 | 11:23
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net