Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành - các bài viết về Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành, tin tức Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành
-
Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch vùng đồng bằng sông Hồng
Ngày 19/4, Phó Thủ tướng Lê Văn Thành ký quyết định phê duyệt nhiệm vụ lập "Quy hoạch vùng đồng bằng sông Hồng", bao gồm toàn bộ ranh giới hành chính đất liền và không gian biển của Hà Nội, Hải Phòng và 9 tỉnh: Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Quảng Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình.Tháng 04, 19,2022 | 10:04 -
[Ảnh] Phó Thủ tướng, Bí thư Hà Nội trải nghiệm tàu Cát Linh - Hà Đông
Sau khi tham dự lễ bàn giao dự án đường sắt Cát Linh - Hà Đông, đại diện lãnh đạo Chính phủ, TP.Hà Nội, các bộ ngành và người dân Thủ đô đã đến trải nghiệm đi tàu miễn phí trong ngày đầu khai thác thương mại.Tháng 11, 06,2021 | 01:28 -
Phấn đấu đưa ngành thủy sản vào top 5 dẫn đầu thế giới vào năm 2030
Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành vừa ký ban hành Quyết định số 1408/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án phát triển ngành chế biến thủy sản giai đoạn 2021-2030.Tháng 08, 18,2021 | 04:08
-
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
Giá vàng đang cập nhật