phiên ATC - các bài viết về phiên ATC, tin tức phiên ATC
-
HNX: Phiên ATC xác định giá đóng cửa cổ phiếu chính xác hơn
HNX khẳng định việc áp dụng phiên ATC cơ bản khắc phục được những hạn chế của phương pháp tính giá tham chiếu cũ tính giá bình quân gia quyền toàn phiên và có nhiều ưu điểm.Tháng 12, 16,2023 | 07:00 -
Kịch tính phiên ATC
Thị trường chứng khoán vừa ghi nhận tuần biến động khá mạnh khi chứng kiến các phiên liên tục tăng giảm trong biên độ lớn, đặc biệt trong phiên ATC.Tháng 11, 25,2023 | 07:28 -
‘Hút chết’ trước phiên ATC, VN-Index quay đầu chốt phiên tăng hơn 3 điểm
Áp lực bán dâng cao trên toàn thị trường vào khoảng 14h20’ đã đẩy VN-Index giảm điểm. Dù vậy, chỉ số chính sau đó đã nhanh chóng đảo chiều và chốt phiên đạt 1.476,57 điểm, tương đương tăng 0,22%.Tháng 11, 15,2021 | 03:59 -
VN-Index tăng 8 phiên liền, cung chốt lời tăng mạnh
Dù tăng nhẹ, song phiên hôm nay đánh dấu chuỗi 8 phiên tăng điểm liên tiếp của VN-Index, với mức tăng 66 điểm, tương đương hơn 5% so với đầu tuần trước.Tháng 08, 04,2021 | 03:57 -
Loạt bluechips đuối sức, VN-Index giảm nhiệt về cuối phiên
Các cổ phiếu trụ suy yếu ngay trước phiên ATC đã đẩy chỉ số chính thu hẹp đà tăng.Tháng 08, 02,2021 | 04:23
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net