phí rút tiền ATM - các bài viết về phí rút tiền ATM, tin tức phí rút tiền ATM
-
Yêu cầu bốn ngân hàng 'bắt tay' tăng phí rút tiền nội mạng ATM báo cáo
Ngày 12-7, Cục Cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng có văn bản đề nghị bốn ngân hàng bắt tay nhau tăng phí rút tiền ATM nội mạng nhưng không thành cung cấp các thông tin liên quan đến việc tăng phí rút tiền ATM trong vòng hai năm qua.Tháng 07, 13,2018 | 07:25 -
Phí rút tiền ATM dự kiến tăng gấp 4 lần
Công ty cổ phần thanh toán Quốc gia (Napas) đầu tháng 5 đã gửi công văn đến các ngân hàng bổ sung phí chia sẻ giao dịch rút tiền ATM đối với tổ chức thành viên chỉ tham gia chiều phát hành thẻ.Tháng 05, 18,2018 | 07:23 -
Ngân hàng Nhà nước chỉ đạo dừng tăng phí ATM
Các ngân hàng chiếm thị phần lớn về thẻ nội địa sẽ không thể tăng phí trong thời điểm này.Tháng 05, 09,2018 | 03:58 -
Lại tăng phí rút tiền ATM nội mạng lên 1.500 đồng/lượt
Từ 12/5, Agribank sẽ tăng phí rút tiền nội mạng từ mức 1.000 đồng lên 1.500 đồng/giao dịch. Nếu tính thêm thuế VAT, chủ thẻ sẽ phải trả 1.650 đồng mỗi lần rút tiền.Tháng 05, 08,2018 | 10:55
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net