phát triển ô tô điện - các bài viết về phát triển ô tô điện, tin tức phát triển ô tô điện
-
Thách thức nào cho phát triển ô tô điện tại Việt Nam?
Kiến nghị ưu đãi giảm thuế, lệ phí với ô tô điện được các bộ ngành đồng tình, nhưng thách thức nào đặt ra cho doanh nghiệp khi nhảy vào cuộc chơi này?Tháng 06, 15,2021 | 02:30 -
Đà Nẵng khuyến khích phát triển xe ô tô điện
Đà Nẵng đặt mục tiêu đến năm 2025 xây dựng 150 trạm sạc ô tô điện cấp 1, 2 và 15 trạm sạc cấp 3; đến năm 2030 có 250 trạm sạc cấp 1, 2 và 50 trạm sạc cấp 3.Tháng 03, 18,2021 | 05:19 -
Đà Nẵng sẽ đầu tư xây dựng 300 trạm sạc ô tô điện trong 10 năm tới
Đà Nẵng vừa ban hành đề án khuyến khích phát triển ô tô điện, trạm sạc ô tô điện trên địa bàn. Theo đó, đến năm 2030, Đà Nẵng sẽ xây dựng 250 trạm sạc cấp 1,2 và 50 trạm sạc cấp 3.Tháng 01, 20,2021 | 02:52
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,000500 | 86,200300 |
SJC Hà Nội | 84,000500 | 86,200300 |
DOJI HCM | 84,000500 | 85,500200 |
DOJI HN | 84,000500 | 85,500200 |
PNJ HCM | 84,000500 | 86,200300 |
PNJ Hà Nội | 84,000500 | 86,200300 |
Phú Qúy SJC | 83,700100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,75050 | 85,85050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 84,0001,000 | 86,0001,000 |
TPBANK GOLD | 84,000500 | 85,500200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net