phân khúc căn hộ chung cư - các bài viết về phân khúc căn hộ chung cư, tin tức phân khúc căn hộ chung cư
-
Phân khúc bất động sản nào sẽ trở thành 'nơi trú ẩn' an toàn?
Các chuyên gia cho rằng, phân khúc căn hộ chung cư sẽ là kênh đầu tư an toàn, nhiều tiềm năng sinh lời; đồng thời có thể là một trong những kênh thu hút dòng tiền trong thời gian tới.Tháng 05, 24,2022 | 08:41 -
Phân khúc căn hộ vẫn là tâm điểm thị trường bất động sản TP.HCM
Căn hộ chung cư tại TP.HCM vẫn là phân khúc được quan tâm hàng đầu do nhu cầu ở thực của người dân còn rất nhiều, đặc biệt là phân khúc vừa túi tiền. Dẫu vậy, với mức giá tăng không ngừng nghỉ và tình trạng khan hiếm nguồn cung là bài toán chưa có lời giải cho thị trường trong năm nay.Tháng 04, 11,2022 | 06:37 -
Bất động sản TP.HCM 'tuyệt chủng' chung cư giá rẻ
Từ Quý II/2020 tới nay, phân khúc căn hộ chung cư TP.HCM đã không còn xuất hiện dự án căn hộ giá rẻ. Thay vào đó căn hộ cao cấp đã chiếm trên 80% sản phẩm của phân khúc này bán ra thị trường.Tháng 10, 12,2020 | 01:54
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300800 | 86,500600 |
SJC Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
DOJI HCM | 84,300800 | 85,800100 |
DOJI HN | 84,300800 | 85,800100 |
PNJ HCM | 84,300800 | 86,500600 |
PNJ Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
Phú Qúy SJC | 84,300700 | 86,500700 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,850150 | 85,85050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 84,2001,200 | 86,2001,200 |
TPBANK GOLD | 84,300800 | 85,800100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net