phân bón bình điền - các bài viết về phân bón bình điền, tin tức phân bón bình điền
-
Doanh nghiệp phân bón ‘bội thu’ quý cuối năm
Giá phân bón lao dốc sau khi đạt đỉnh vào tháng 5/2022 đã khiến lợi nhuận doanh nghiệp phân bón giảm sâu. Từ tháng 6/2023, giá phân bón tạo đáy và vào chu kỳ hồi phục, nhiều doanh nghiệp phân bón bắt đầu ghi nhận kết quả kinh doanh tăng trưởng trở lại.Tháng 01, 30,2024 | 09:45 -
Phân bón Bình Điền báo lãi 6 tháng giảm 80%
Kết thúc nửa đầu năm 2023, BFC hoàn thành 49% mục tiêu doanh thu và gần 19% chỉ tiêu lợi nhuận.Tháng 08, 06,2023 | 07:00 -
Các 'ông lớn' phân bón đang làm ăn ra sao?
Một số "ông lớn" đầu ngành đã cán đích lợi nhuận năm nhờ giá nguyên liệu đầu vào giảm do dịch COVID-19. Dù vậy, vẫn còn đó không ít khó khăn bủa vây khi cạnh tranh ngành ngày càng gay gắt và sức cầu giảm, chi phí đầu tư tại các dự án lớn.Tháng 09, 10,2020 | 11:56 -
Phân bón Bình Điền: Lãi giảm mạnh nửa đầu năm
CTCP Phân bón Bình Diền (mã CK: BFC) vừa công bố báo cáo tài chính hợp nhất soát xét giữa niên độ năm 2018.Tháng 08, 21,2018 | 03:20
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,600600 | 84,800500 |
SJC Hà Nội | 82,600600 | 84,800500 |
DOJI HCM | 82,300500 | 84,500500 |
DOJI HN | 82,300500 | 84,500500 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,800500 | 84,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,900500 | 84,800500 |
Mi Hồng | 82,900200 | 84,200300 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,300500 | 84,500500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net