ông Nguyễn Hưng - các bài viết về ông Nguyễn Hưng, tin tức ông Nguyễn Hưng
-
Nỗ lực giảm áp lực trả lãi, TPBank giúp người đi vay an tâm kinh doanh
Nghiêm túc với cam kết hạ lãi suất, bên cạnh các ưu đãi lãi suất thiết thực, TPBank đã và sẽ tiếp tục hạ lãi suất cơ sở một cách chủ động, thể hiện thiện chí sẵn sàng đồng hành cùng khách hàng vượt qua giai đoạn khó khăn.Tháng 07, 11,2023 | 07:16 -
Dùng khuôn mặt để thanh toán - tiện ích nhân đôi khi mua hàng
Người tiêu dùng sẽ nhìn vào màn hình tại quầy thu ngân và khoản thanh toán sẽ được thực hiện dễ dàng hơn rất nhiều với trải nghiệm mới từ TPBank. Nhận dạng khuôn mặt và các công nghệ xác thực sinh trắc học khác sẽ ngày càng giúp các khoản thanh toán di động thuận tiện, an toàn hơn và tránh bị gian lận.Tháng 05, 20,2022 | 10:07 -
TPBank tài trợ 11.000 tỷ đồng cho các dự án năng lượng tái tạo của Bamboo Capital
Đây là nội dung thỏa thuận hợp tác giữa TPBank và Tập đoàn Bamboo Capital trong việc thực hiện các dự án năng lượng tái tạo: dự án điện gió, nhà máy điện mặt trời, dự án điện mặt trời áp mái tại Diễn đàn cấp cao về Năng lượng Việt Nam 2020 diễn ra sáng nay tại Hà Nội.Tháng 07, 22,2020 | 04:43
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net