ô tô Indonesia - các bài viết về ô tô Indonesia, tin tức ô tô Indonesia
-
Ô tô ế khắp ASEAN: Thái Lan, Indonesia hạ giá đẩy sang Việt Nam
Ô tô nhập khẩu nguyên chiếc bắt đầu tăng mạnh trở lại, sau thời gian dài ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. Thái Lan và Indonesia đang “đẩy” ô tô sang Việt Nam nhiều nhất, với giá ngày càng rẻ.Tháng 08, 31,2020 | 10:02 -
Giá ô tô Indonesia về VN vẫn rẻ chỉ hơn 255 triệu đồng/chiếc
Tính đến ngày 15/9, tổng lượng ô tô nguyên chiếcnhập khẩu vào Việt Nam hơn 102.000 chiếc, tổngkim ngạch gần 2,3 tỉ USD.Tháng 10, 06,2019 | 07:03 -
Ô tô Thái Lan, Indonesia chiếm lĩnh thị trường Việt những tháng đầu năm
Chỉ trong vòng quý I, Việt Nam đã nhập khẩu tới 39 nghìn ô tô nguyên chiếc các loại, gần bằng ½ lượng nhập khẩu của cả năm 2018.Tháng 04, 22,2019 | 03:50 -
Ôtô nhập khẩu nguyên chiếc tăng mạnh cả về số lượng và giá trị
Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, đã có tổng cộng 3.723 ôtô nguyên chiếc (CBU) nhập khẩu về nước trong tuần vừa qua, tính từ ngày 10-16/8/2018, đạt giá trị kim ngạch hơn 89 triệu USD.Tháng 08, 19,2018 | 09:40
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net